1. Interpersonal and Social skills: Khả năng xây dựng mối quan hệ làm việc tốt với khách hàng, đồng nghiệp và những người khác như các nhà cung cấp được xem như là phần quan trọng nhất trong mọi công việc, vì sự hoạt động hiệu quả trong tổ chức và những đại diện có thẩm quyền của tổ chức với khách hàng của mình.
2. Organizing skills: ví dụ như: lập kế hoạch trước; đáp ứng đúng thời hạn; quản lý bản thân và những người khác; thiết lập những sự ưu tiên và phối hợp với mọi người; tổ chức các hoạt động như các loại sự kiện; hoặc liên quan đến công việc; xã hội; gây quỹ;…
3. Problem Analysis and Solution: ví dụ như: sự rõ ràng và lập luận logic trong việc xác định và giải quyết những vấn đề phức tạp; khả năng xác định các vấn đề quan trọng và giải quyết xung đột; sự khéo léo trong việc đưa ra các giải pháp; làm việc hiệu quả trong môi trường áp lực, lối tư duy sáng tạo.
4. Team working: đây là khả năng cần thiết để làm việc theo nhóm trong một dự án ngắn hạn hoặc dài hạn để hướng tới mục tiêu chung; hiểu được vai trò của từng các nhân trong nhóm và tầm quan trọng của việc xây dựng nguyên tắc hoạt động nhóm. Đây là kĩ năng nên được đưa vào bài luận.
5. Adaptability and Flexibility: là trí tuệ, sự thú vị, sự hiểu biết và thái độ cần để thích nghi với sự thay đổi của các trường hợp, tình huống cũng như nhu cầu
6. Achievement: khả năng thiết lập và đạt được các mục tiêu của cá nhân cũng như của người khác. Các nhà tuyển dụng ngày càng có nhu cầu cao với những người sẽ giúp tổ chức của họ tiến lên phía trước; vì vậy khả năng nhận diện nhiều cơ hội, dự đoán nhu cầu, đánh giá rủi ro và thực hiện hiệu quả kế hoạch hành động để đạt kết quả tốt nhất cũng được đánh giá cao.
7. Communication skills: cách nói chuyện, sự truyền đạt và giải thích các kiến thức và ý tưởng một cách khéo léo.
– Speaking effectively
– Writing concisely
– Listening attentively
– Expressing ideas
– Facilitating group discussion
– Providing appropriate feedback
– Negotiating
– Perceiving nonverbal messages
– Persuading
– Reporting information
– Describing feelings
– Interviewing
– Editing
8. Research and Planning skills: tìm kiếm kiến thức cụ thể rõ ràng; khả năng dự đoán nh cầu và xây dựng giải pháp để đáp ứng những như cầu đó.
– Forecasting, Predicting
– Creating ideas
– Identifying problems
– Imagining alternatives
– Identifying resources
– Gathering information
– Solving problems
– Setting goals
– Extracting important information
– Defining needs
– Analyzing
– Developing evaluation strategies
9. Human Relations skills: đó là mối quan hệ giữa con người với nhau, sự giúp đỡ lẫn nhau trong xã hội; đặc biệt sử dụng các kỹ năng giáo tiếp để giải quyết xunng đột.
– Developing rapport
– Being sensitive
– Listening
– Conveying feelings
– Providing support for others
– Motivating
– Sharing credit
– Counseling
– Cooperating
– Delegating with respect
– Representing others
– Perceiving feelings, situations
– Asserting
10. Organization, Management and Leadership skills: khả năng giám sát, chỉ đạo và hướng dẫn các cá nhân và nhóm trong việc hoàn thành mọi nhiệm vụ và đạt mục tiêu đã đưa ra.
– Initiating new ideas
– Handling details
– Coordinating tasks
– Managing groups
– Delegating responsibility
– Teaching
– Coaching
– Counseling
– Promoting change
– Selling ideas or products
– Decision making with others
– Managing conflict
11. Work survival skills: đây là kĩ năng xuyên suốt, mang tính quyết đinh trong việc thúc đẩy sản xuất và gia tăng mức độ hài lòng công việc.
– Implementing decisions
– Cooperating
– Enforcing policies
– Being punctual
– Managing time
– Attending to detail
– Meeting goals
– Enlisting help
– Accepting responsibility
– Setting and meeting deadlines
– Organizing
– Making decisions
Note: những cụm từ tiếng anh có thể đưa vào bài luận Scholarship Planet giữ lại để các bạn tiện theo dõi và trích dẫn
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.