Logo trường

Trường đại học Seijong, Hàn Quốc

  1.  GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG

Trường đại học Sejong có lịch sử hơn 70 năm thành lập với chất lượng giảng dạy cao và nhiều chương trình học bổng cho sinh viên. Trong cuộc khảo sát đánh giá 2013 “Các trường đại học có sức cạnh tranh về tải sản trí tuệ” trên toàn quốc trường được vinh danh đứng thứ hạng 14 trong 4 năm liên tiếp. Năm 2011, trường được xếp hạng 10 với trên 20% luân văn được đăng trên trang học thuật quốc tế (của viện nghiên cứu Hàn Quốc). Trường được 8 trong số các doanh nghiệp của khối BK 21plus đề cử và được công nhận là trường có thế mạnh về nghiên cứu. Năm 2013 có hơn 500 du học sinh từ 42 quốc gia đã trở thành tân sinh viên của trường. Trong số đó có 44 sinh viên là người Việt Nam.

  1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC

–          Quốc tịch: cả sinh viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài

–          Học lực: đã tốt nghiệp phổ thông hệ chính quy hoặc đã qua chương trình đào tạo có văn bằng tương đương.

–          Trình độ ngoại ngữ:

(1)     Chương trình học bằng tiếng Anh: sinh viên phải có văn bằng các kỳ thi năng lực quốc tế theo số điểm chuẩn: TOEFL (IBT-80; PBT-550; CBT-210); IELTS (5.5); TEPS(550); TOEIC (700)

(2)     Chương trình học bằng tiếng Hàn: sinh viên phải có bằng thi năng lực tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên, hoặc đạt trình độ 4 do trung tâm tiếng Hàn của trường Sejong cấp.

–          Nộp hồ sơ tại

Văn phòng trung tâm giao lưu quốc tế ( Phòng số 220, tòa nhà Jiphyeon-gwan)

Email: intadmission@sejong.ac.kr          Fax: 82-2-3408-3813

Tel: 82-2-3408-3973 (Korean); 82-2-3408-4408 (English); 82-2-3408-3353 (Chinese); 82-2-3408-4407 (Vietnamese)

–          Hạn chót nộp hồ sơ:   tham khảo trên trang  www.sejong.ac.kr

3.       THÔNG TIN HỌC PHÍ

Ngành học

Phí nhập học

Học phí

Tổng cộng

Khoa học xã hội và nhân văn

990.000

3,217,000

4,207,000

Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Quản lý nhà hàng khách sạn

990.000

3,829,000

4,819,000

Kỹ sư

990.000

4,422.000

5,412,000

Nghệ thuật

990.000

4,458,000

5,448,000

ø Phí nhập học chỉ đóng một lần năm học đầu tiên

ø Tính theo tỉ giá KW

Trường đại học Seijong
Trường đại học Seijong

4.       THÔNG TIN KÝ TÚC XÁ

Phòng

Tiện nghi

Chi phí hàng tháng

3 người

Giường, bàn học, phòng tắm, internet, tủ quần áo, tủ lạnh, máy lạnh, máy giặt, v.v…

KW 200,000

4 người

KW 160,000

5.       THÔNG TIN HỌC BỔNG

2014 Fall Semster

Category

Eligibility

Benefits

Requirement

Full

•TOEFL score 100 (IBT) / 250 (CBT) / 600

(PBT) or higher

•IELTS score 6.5 (Academic Module) or higher

-100% of the tuition fee

deduction up to eight (8)

semesters

-GPA 3.5 or higher

Partial

A non-Korean national student whose parents are both non-Korean nationals and who are ranked within top 90% of the students finally registered in admissions evaluation.

-60% of the tuition fee

deduction

-GPA 3.0 or higher

-40% of the tuition fee

deduction

-GPA 2.5 or higher and less than 3.0

2015 Spring Semester

Classification

PBT

CBT

IBT

IELTS

TOPIK

高考

Benefit  and Requirement

4 Year

Full Scholarship

600

250

100

6.5

-meet one of the scores or higher

100% of the tuition fee deduction up to eight (8)

semesters

-GPA 3.5 or higher

500

185

62

5.0

-TOPIK Level 6 with one of the score or higher

100% of the tuition fee deduction up to eight (8)

semesters

-GPA 3.5 or higher

-高考, 會考 with Evaluation process of SJU

100% of the tuition fee deduction up to eight (8)

semesters

-GPA 3.5 or higher

First Semester

40% Scholarship

550

210

80

5.5

 3

-meet one of the scores or higher

40% of the tuition fee deduction for the first semester

Sejong Language School Scholarship

TOPIK 3: 50% tuition deductionTOPIK 4: 60% tuition deductionTOPIK 5: 70% tuition deductionTOPIK 6: 80% tuition deductionfor the first semester.*Only valid for students from Sejong Language Center

GPA Based Scholarship

GPA 2.5~3.0: 20% tuition deductionGPA 3.0~3.5: 40% tuition deductionGPA 3.5~ : 60% tuition deduction

TOPIK Improvement

Scholarship

TOPIK Level 3 ▶ Level 4 : 300,000 wonTOPIK Level 4 ▶ Level 5 : 300,000 wonTOPIK Level 5 ▶ Level 6 : 300,000 won*Only valid for the first and second year

 Thông tin được cung cấp bởi trường


Comments

Trả lời